Tủ TMS

Tủ TMS1 là loại tủ được sản xuất và được type test toàn diện phù hợp với tiêu chuẩn IEC 62271-200. Đây là hệ thống tủ đa chức năng đã được thiết kế để tăng cường tính an toàn và độ tin cậy cao.

Ứng dụng

  • Power supply companies.
  • Power stations.
  • Cement industry.
  • Automotive industry.
  • Iron and steel works.
  • Windmills.
  • Mining industry.
  • Textile, paper and food industries.
  • Chemical industry.
  • Petroleum industry.
  • Pipeline installations.
  • Offshore installations.
  • Electrochemical plants.
  • Petrochemical plants.
  • Shipbuilding industry.
  • Diesel power plants.
  • Emergency power supply installations.
  • Lignite open-castmines.
  • Traction power supply systems.

Đặc điểm

Là công ty đầu tiên ở Việt Nam type test thành công tủ trung thế lên đến 24kV, 2500A, 31kA/3s loại tủ metal-clad, phân lớp hồ quang AFLR theo tiêu chuẩn IEC 62271-200. Vì thế tủ của chúng tôi có những đặc điểm nổi bật sau:

 

* Tủ được chia thành 4 ngăn riêng biệt, phù hợp với tiêu chuẩn IEC62271-200 để ngăn ngừa hồ quang lan truyền từ ngăn này sang ngăn khác. Mỗi ngăn có chức năng riêng của ngăn đó, đảm bảo tính hoạt động liên tục của tủ.

* Có nắp an toàn để giảm áp và thoát khí trong trường hợp xảy ra hồ quang.

* Tất cả trạng thái vị trí của máy cắt, dao tiếp địa, và lò xo tích năng đều được hiển thị một cách trực quan.

* Sử dụng thiết bị mô đun hóa và tiêu chuẩn hóa thuận tiện cho việc lắp ráp và bảo trì. * Không cần cách ly thanh cái khi kiểm tra ngăn chứa cáp và ngăn máy cắt.

* Thanh cái có thể mở rộng một hoặc hai hướng đáp ứng nhu cầu nâng cấp cải tạo trong tương lai mà lại tối ưu về giá cả.

* Máy cắt sử dụng công nghệ tiên tiến- công nghệ từ trường xuyên trục cho phép chia nhỏ hồ quang khi dòng cắt lớn và đồng thời phân tán hồ quang khắp bề mặt của tiếp điểm vì thế tránh được hiện tượng tăng nhiệt độ cục bộ. Do đó giảm độ mòn của tiếp điểm, hạn chế đến mức thấp nhất kiểm tra và bảo trì.

* Điện áp hồ quang của máy cắt nhỏ và tiết diện tiếp điểm rộng giảm độ mài mòn và tăng cường tuổi thọ tiếp điểm cũng như máy cắt.

* Thép tấm sơn tĩnh điện dày 2mm đảm bảo độ cứng vững cho khung vỏ tủ và các loại thép không gỉ và thép mạ kẽm tùy yêu cầu.

* Bảo vệ cho người vận hành và tránh sự xâm nhập của các phần tử bên ngoài.

* Tích hợp nhiều tủ thành một dãy để hạn chế kích thước.

* Có khả năng điều khiển từ xa thông qua việc tích hợp hệ thống giám sát hiện đại như SCADA hoặc DCS.

Thông số kỹ thuật

 

Cấp điện áp (kV)

7.2

12

17.5

24

Cấp cách điện (kV)

  •     Tần số /1phút

  •      Xung/1,2x50µs

 

20
60

 

28
75

 

38
95

 

50
125

Tần số (Hz)

50/60

50/60

50/60

50/60

Dòng điện thanh cái (A )

3150

3150

3150

2500

Chịu dòng ngắn mạch (kA/3s)

50

50

40

31.5

Dòng đỉnh ( kA )

125

125

95

78.8

Dòng định mức (A )

630
1250
1600
2000
2500
3150

630
1250
1600
2000
2500
3150

630
1250
1600
2000
2500
3150

630
1250
1600
2000
2500
-

Máy cắt chân không

  •      Dòng định mức ( A )

  •      Dòng cắt ( kA )

 

  630-3150  
50

 

  630-3150  
50

 

  630-3150  
40

 

  630-2500  
31.5

Cấp độ bảo vệ
Bên ngoài
Bên trong

 

IP4X
IP2X


IP4X
IP2X

 

IP4X
IP2X

 

IP4X
IP2X 

Thiết kế chịu được ngắn mạch và hồ quang bên trong

x

x

x

x

Nhiệt độ môi trường

Từ -5°C đến 50°C 

Độ cao

Lên đến 1000m

Độ ẩm

Trên 90%

Kích thước

 

KÍCH THƯỚC
  Chiều rộng (W)

  700; 800; 900; 1000  

Chiều cao (H)

2225; 2315

Chiều sâu (D)

1595; 1800; 1900

DOWLOAD CATALOGUE

  • ​  36kV – 40,5kV
  • ​  25kA / 3sec.
  • ​  Up to 2500A 24kV

This website uses cookies to improve your experience. By continuing to use this site you are giving us your consent to do this. You can read more about our cookie policy here


OK