Tủ Điều khiển động cơ

Tủ điều khiển động cơ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 và đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn IEC 62271-200. Tủ được thiết kế không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện bên ngoài nên có thể dùng trong các điều kiện khắc nghiệt như khai mỏ, dầu khí. Có các loại tủ điều khiển động cơ như bản, cố định, tháo lắp được.

Ứng dụng

  • Power supply companies.
  • Power stations.
  • Cement industry.
  • Automotive industry.
  • Iron and steel works.
  • Windmills.
  • Mining industry.
  • Textile, paper and food industries.
  • Chemical industry.
  • Petroleum industry.
  • Pipeline installations.
  • Offshore installations.
  • Electrochemical plants.
  • Petrochemical plants.
  • Shipbuilding industry.
  • Diesel power plants.
  • Emergency power supply installations.
  • Lignite open-castmines.
  • Traction power supply systems.

Đặc điểm

* Điện áp định mức lên đến 12kV, loại trong nhà, 3 cực.

* Sử dụng cho các động cơ trung thế, máy biến áp và tụ bù.

* An toàn và tin cậy với với vỏ contactor hoàn toàn kín và áp suất khí SF6 thấp 2.5 bar.

* Chia thành các ngăn riêng biệt và chuyên dụng để nâng cao mức độ an toàn và tính hoạt động liên tục.

* Có nắp an toàn để giảm áp và thoát khí trong trường hợp xảy ra hồ quang.

* Contactor sử dụng SF6 cùng với kĩ thuật dập hồ quang hiện đại- kĩ thuật hồ quang xoáy-dập hồ quang và phục hồi điện môi nhanh chóng, hạn chế độ mài mòn của tiếp điểm.

* Độ bền cơ cao 100000 -300000 lần.

* Độ bền điện cao nhờ công nghệ khí SF6 giảm thời gian xảy ra hồ quang và độ dài của hồ quang.

* Điện áp xung khi đóng cắt thấp ngăn ngừa hiện tượng phá hủy cách điện cuộn dây của động cơ.

* Có thể lựa chọn loại contactor có chốt giữ bằng cơ hoặc điện

* Có thể theo dõi liên tục áp suất khí SF6 (tùy yêu cầu).

* Có thể kết hợp với cầu chì để tăng cường tính năng bảo vệ.

* Sử dụng thiết bị mô đun hóa và tiêu chuẩn hóa thuận tiện cho việc lắp ráp và bảo trì.

* Tích hợp nhiều tủ thành một dãy để hạn chế kích thước.

* Có khả năng điều khiển từ xa thong qua việc tích hợp hệ thống giám sát hiện đại như SCADA hoặc DCS.

 

Thông số kỹ thuật

Cấp điện áp (kV)
3.3 đến 4.76     
     7.2           12     
Cấp cách điện
       Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp / 1 phút (rms)
       Điện áp chịu đựng xung (kV peak)
20
60
20
60
28
60
Dòng đỉnh (A)
       400

x

x
              
Dòng chịu ngắn mạch (kA/3s)
       8
       10

-
x

-
x
 

-
x

-
x

x
-

x
-
Khả năng cắt (kA)
       8
       10
với cầu chì
       40
       50

-
x

-
x

-
x

-
x
 
-
x

-
x

-
x

-
x

x
-

x
-

x
-

x
-

Kích thước

KÍCH THƯỚC
Chiều rộng (W) mm 650 ; 700 ; 800
Chiều cao (H) mm 2225
Chiều sâu (D) mm 1650

DOWLOAD CATALOGUE

  • ​  36kV – 40,5kV
  • ​  25kA 3sec.
  • ​  Up to 2500A 24kV

This website uses cookies to improve your experience. By continuing to use this site you are giving us your consent to do this. You can read more about our cookie policy here


OK